Đèn Đường LED 50W: Có Nên Mua? Đánh Giá & Ưu Nhược Điểm | Thành Đạt Led
Với kinh nghiệm 10 năm trong ngành chiếu sáng tại Việt Nam, chúng tôi sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện về đèn đường LED 50W, giải đáp thắc mắc “Có nên mua đèn đường LED 50W không?”, và phân tích ưu nhược điểm của loại đèn này.
Các loại đèn đường LED 50W của Thành Đạt Led
Thành Đạt Led cung cấp nhiều mẫu đèn đường LED 50W đa dạng về kiểu dáng và tính năng, đáp ứng mọi nhu cầu chiếu sáng. Dưới đây là một số sản phẩm tiêu biểu:
- Đèn đường LED lá (TDL DLD-50): Kích thước 500 x 200 x 70mm, trọng lượng 1500g. Chip LED: COB Bridgelux/Philips/Cree. Driver: Done/Philips/Meanwell/Inventronics. Giá: 1.430.000 VNĐ
- Đèn đường LED Philips BRP371 (TDLD371-50): Kích thước 421 x 318 x 150mm, trọng lượng 5100g. Chip LED: SMD Bridgelux/Philips/Cree. Driver: Done/Philips/Meanwell/Inventronics. Giá: 1.980.000 VNĐ
- Đèn đường LED Philips BRP391 (TDLD391-50): Kích thước 492 x 210 x 86mm, trọng lượng 5800g. Chip LED: SMD Bridgelux/Philips/Cree. Driver: Done/Philips/Meanwell/Inventronics. Giá: 1.670.000 VNĐ
- Đèn đường LED SMD – D10 (TDLD-D1050): Kích thước 445 x 180 x 120mm, trọng lượng 2500g. Chip LED: SMD Bridgelux/Philips/Cree. Driver: Done/Philips/Meanwell/Inventronics. Giá: 1.890.000 VNĐ
- Đèn đường LED Module M1 SMD (TDLDD1-50): Kích thước 530 x 350 x 90mm, trọng lượng 4300g. Chip LED: SMD Bridgelux/Philips/Cree. Driver: Done/Philips/Meanwell/Inventronics. Giá: 1.990.000 VNĐ
- Đèn đường LED Module M1 COB (TDLDD1C-50): Kích thước 530 x 350 x 90mm, trọng lượng 4300g. Chip LED: SMD Bridgelux/Philips/Cree. Driver: Done/Philips/Meanwell/Inventronics. Giá: 2.090.000 VNĐ
- Đèn đường LED Module M2 SMD (TDLDD2-50): Kích thước 630 x 350 x 135mm, trọng lượng 5000g. Chip LED: SMD Bridgelux/Philips/Cree. Driver: Done/Philips/Meanwell/Inventronics. Giá: 2.170.000 VNĐ
- Đèn đường LED Module M2 COB (TDLDD2C-50): Kích thước 630 x 350 x 135mm, trọng lượng 5000g. Chip LED: SMD Bridgelux/Philips/Cree. Driver: Done/Philips/Meanwell/Inventronics. Giá: 2.270.000 VNĐ
- Đèn đường LED Module M3 – SMD (TDLDD3-50): Kích thước 520 x 360 x 90mm, trọng lượng 4500g. Chip LED: SMD Bridgelux/Philips/Cree. Driver: Done/Philips/Meanwell/Inventronics. Giá: 1.820.000 VNĐ
- Đèn đường LED Module M3 – COB (TDLDD3C-50): Kích thước 520 x 360 x 90mm, trọng lượng 4500g. Chip LED: SMD Bridgelux/Philips/Cree. Driver: Done/Philips/Meanwell/Inventronics. Giá: 1.820.000 VNĐ
- Đèn đường LED Module M4 – SMD (TDLDD4-50): Kích thước 410 x 310 x 96mm. Chip LED: SMD Bridgelux/Philips/Cree. Driver: Done/Philips/Meanwell/Inventronics. Giá: 1.570.000 VNĐ
- Đèn đường LED Module M4 – COB (TDLDD4C-50): Kích thước 410 x 310 x 96mm. Chip LED: SMD Bridgelux/Philips/Cree. Driver: Done/Philips/Meanwell/Inventronics. Giá: 1.630.000 VNĐ
- Đèn đường LED M5 – SMD (TDLDD5-50): Kích thước 370 x 330 x 150mm, trọng lượng 4300g. Chip LED: SMD Bridgelux/Philips/Cree. Driver: Done/Philips/Meanwell/Inventronics. Giá: 2.050.000 VNĐ
- Đèn đường LED Module M11 – SMD (TDLDD11-50): Kích thước 480 x 310 x 80mm, trọng lượng 2300g – 2800g. Chip LED: SMD Bridgelux/Philips/Cree. Driver: Done/Philips/Meanwell/Inventronics. Giá: 1.860.000 VNĐ
- Đèn đường LED Module M11 – COB (TDLDD11C-50): Kích thước 480 x 310 x 80mm, trọng lượng 2300g – 2800g. Chip LED: COB Bridgelux/Philips/Cree. Driver: Done/Philips/Meanwell/Inventronics. Giá: 1.910.000 VNĐ
- Đèn đường LED Module M12B – SMD (TDLDD12B-50): Kích thước 415 x 300 x 90mm, trọng lượng 2300g – 2800g. Chip LED: SMD Bridgelux/Philips/Cree. Driver: Done/Philips/Meanwell/Inventronics. Giá: 1.570.000 VNĐ
Tất cả các sản phẩm đều sử dụng chip LED chất lượng cao từ các thương hiệu nổi tiếng như Bridgelux, Philips, Cree, đảm bảo hiệu suất chiếu sáng vượt trội và tuổi thọ cao. Tìm hiểu thêm về công nghệ LED
Ưu điểm của đèn đường LED 50W
- Tiết kiệm năng lượng: Giảm chi phí điện năng tiêu thụ đáng kể so với đèn truyền thống.
- Tuổi thọ cao: Thời gian sử dụng lâu dài, giảm tần suất thay thế.
- Ánh sáng chất lượng: Cung cấp ánh sáng tốt, không gây chói mắt, bảo vệ thị lực.
- Thân thiện môi trường: Không chứa thủy ngân, thân thiện với môi trường.
- Độ bền cao: Chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Nhược điểm của đèn đường LED 50W
- Giá thành ban đầu cao hơn so với đèn truyền thống.
- Cần có kiến thức chuyên môn để lắp đặt và bảo trì.
So sánh các loại đèn đường LED 50W
Để giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp, chúng tôi so sánh các loại đèn đường LED 50W dựa trên các yếu tố: kích thước, trọng lượng, giá cả và loại chip LED.
| Tên sản phẩm | Kích thước (mm) | Trọng lượng (g) | Chip LED | Giá (VNĐ) |
|---|---|---|---|---|
| Đèn đường LED lá (TDL DLD-50) | 500 x 200 x 70 | 1500 | COB Bridgelux/Philips/Cree | 1.430.000 |
| Đèn đường LED Philips BRP371 (TDLD371-50) | 421 x 318 x 150 | 5100 | SMD Bridgelux/Philips/Cree | 1.980.000 |








Câu hỏi thường gặp
- Tuổi thọ của đèn đường LED 50W là bao lâu?
- Tuổi thọ trung bình của đèn đường LED 50W là khoảng 50.000 giờ, tùy thuộc vào chất lượng linh kiện và điều kiện vận hành.
- Đèn đường LED 50W có tiết kiệm điện hơn đèn truyền thống không?
- Có, đèn đường LED 50W tiết kiệm điện năng đáng kể so với đèn truyền thống (Halogen, Metal Halide…).
- Tôi nên chọn loại đèn đường LED 50W nào cho dự án của mình?
- Việc lựa chọn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: diện tích chiếu sáng, điều kiện môi trường, ngân sách. Hãy liên hệ với Thành Đạt Led để được tư vấn chi tiết.
- Đèn đường LED 50W có dễ lắp đặt không?
- Việc lắp đặt khá đơn giản, tuy nhiên, để đảm bảo an toàn và hiệu quả, nên nhờ thợ điện chuyên nghiệp thực hiện.
- Chế độ bảo hành của đèn đường LED 50W như thế nào?
- Thành Đạt Led bảo hành sản phẩm trong vòng 2 năm, đổi trả miễn phí nếu lỗi do nhà sản xuất.
- Tôi có thể mua đèn đường LED 50W ở đâu?
- Bạn có thể mua đèn đường LED 50W trực tiếp tại website của Thành Đạt Led hoặc liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.
- Điện năng tiêu thụ của đèn đường LED 50W là bao nhiêu?
- Điện năng tiêu thụ của đèn đường LED 50W thường khoảng 50W, tùy thuộc vào từng mẫu sản phẩm và nhà sản xuất.
CÔNG TY TNHH TM & DV THÀNH ĐẠT LED
Địa chỉ: -Số 938 đường Quang Trung, Phường Yên Nghĩa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
-91 Phước Lý 14 – P. Hòa Minh – Q. Liên Chiểu – Tp. Bà Rịa – Vũng Tàu
– Số 248 Đường Nguyễn Văn Khối – P.9 – Quận Gò Vấp – Tp. Hồ Chí Minh
– Điện thoại: 0986.474.671 – 0924.734.666 – 0867.224.396 – 0867.933.396
